

Tổng Cục Thống kê

Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Tiền Giang

- Hướng dẫn Đăng ký tài khoản (Xem Clip)
- Hướng dẫn tra cứu thông tin (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký hộ kinh doanh (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký khai sinh (Xem Clip)
|
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/7/2015 so cùng kỳ 01/7/2014
Thứ hai, Ngày 30 Tháng 11 Năm 2015
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị
tính |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/7/2014 |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/7/2015 |
So cùng kỳ (%) |
1. Heo |
Số con hiện có (không tính lợn sữa) |
con |
578.517 |
581.131 |
100,45 |
Số con xuất chuồng |
con |
276.001 |
277.342 |
100,49 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
25.985 |
26.353 |
101,42 |
2. Gà |
Số con hiện có |
1.000 con |
5.254 |
5.080 |
96,69 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
2.508 |
2.664 |
106,22 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
4.640 |
4.955 |
106,79 |
3. Vịt |
Số con hiện có |
1.000 con |
1.902 |
2.398 |
126,08 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
1.276 |
1.547 |
121,24 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
3.156 |
4.022 |
127,44 |
4. Ngan |
Số con hiện có |
1.000 con |
38 |
47 |
123,68 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
25 |
26 |
104,00 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
66 |
72 |
109,09 |
5. Ngỗng |
Số con hiện có |
1.000 con |
2 |
1,5 |
75,00 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
0,3 |
0,4 |
133,33 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
1,0 |
1,2 |
120,00 |
Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 12) Trang:1 - Trang đầu « Lùi ·
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 5 năm 2023 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (%)
Chỉ số sản xuất công nghiệp(*)
|
-0,02
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
+15,1
|
Trị giá xuất khẩu
|
-5,0
|
Trị giá nhập khẩu
|
-12,5
|
Khách quốc tế đến Tiền Giang
|
+534,8
|
Thực hiện vốn đầu tư ngân sách nhà nước
|
+109,5
|
Chỉ số giá tiêu dùng (*)
|
+0,06
|
(*): so với tháng trước.
1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 (xem chi tiết):
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh 2010) tăng từ 7,0 – 7,5% so với năm 2022;
- Cơ cấu kinh tế: khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản chiếm 35,9%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 29,2%, khu vực dịch vụ (bao gồm thuế sản phẩm) chiếm 34,9%.
- GRDP bình quân đầu người đạt 69,1 - 69,4 triệu đồng/người/năm;
- Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 3,9 tỷ USD;
- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 45.850 - 46.700 tỷ đồng;
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 10.288 tỷ đồng;
- Tổng chi ngân sách địa phương 14.110,4 tỷ đồng;
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới đạt 830 doanh nghiệp.





User Online:
81
Truy cập:
1.417.697
Truy cập tháng:
48.178
User IP:
44.192.92.49
|