

Tổng Cục Thống kê

Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Tiền Giang

- Hướng dẫn Đăng ký tài khoản (Xem Clip)
- Hướng dẫn tra cứu thông tin (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký hộ kinh doanh (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký khai sinh (Xem Clip)
|
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/4/2015 so cùng kỳ 01/4/2014
Thứ hai, Ngày 30 Tháng 11 Năm 2015
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị
tính |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/4/2014 |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/4/2015 |
So cùng kỳ (%) |
1. Trâu |
Số con hiện có |
con |
275 |
344 |
125,09 |
Số con xuất chuồng |
con |
72 |
46 |
63,89 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
17 |
12 |
70,59 |
2. Bò |
Số con hiện có |
con |
73.046 |
83.852 |
114,79 |
Số con xuất chuồng |
con |
42.686 |
31.060 |
72,76 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
7.025 |
6.538 |
93,07 |
3. Heo |
Số con hiện có (không tính lợn sữa) |
con |
554.700 |
552.997 |
99,69 |
Số con xuất chuồng |
con |
733.125 |
725.649 |
98,98 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
70.111 |
70.388 |
100,40 |
4. Gà |
Số con hiện có |
1.000 con |
4.568 |
5.225 |
114,38 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
6.284 |
6.646 |
105,76 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
11.864 |
11.965 |
100,85 |
5. Vịt |
Số con hiện có |
1.000 con |
2.270 |
2.056 |
90,57 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
2.460 |
2.472 |
100,49 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
6.433 |
6.478 |
100,70 |
6. Ngan |
Số con hiện có |
1.000 con |
31 |
65 |
209,68 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
40 |
45 |
112,50 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
111 |
131 |
118,02 |
7. Ngỗng |
Số con hiện có |
1.000 con |
2 |
2 |
100,00 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
0,5 |
0,3 |
60,00 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
2,5 |
1,5 |
60,00 |
Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 12) Trang:1 - Trang đầu « Lùi ·
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 5 năm 2023 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (%)
Chỉ số sản xuất công nghiệp(*)
|
-0,02
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
+15,1
|
Trị giá xuất khẩu
|
-5,0
|
Trị giá nhập khẩu
|
-12,5
|
Khách quốc tế đến Tiền Giang
|
+534,8
|
Thực hiện vốn đầu tư ngân sách nhà nước
|
+109,5
|
Chỉ số giá tiêu dùng (*)
|
+0,06
|
(*): so với tháng trước.
1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 (xem chi tiết):
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh 2010) tăng từ 7,0 – 7,5% so với năm 2022;
- Cơ cấu kinh tế: khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản chiếm 35,9%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 29,2%, khu vực dịch vụ (bao gồm thuế sản phẩm) chiếm 34,9%.
- GRDP bình quân đầu người đạt 69,1 - 69,4 triệu đồng/người/năm;
- Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 3,9 tỷ USD;
- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 45.850 - 46.700 tỷ đồng;
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 10.288 tỷ đồng;
- Tổng chi ngân sách địa phương 14.110,4 tỷ đồng;
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới đạt 830 doanh nghiệp.





User Online:
18
Truy cập:
1.417.135
Truy cập tháng:
47.616
User IP:
44.192.92.49
|