Số 21 đường 30/4 - phường 1 - TP Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang               Hotline: 0273 3872 582               Email: tiengiang@gso.gov.vn

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỤC THỐNG KÊ TỈNH TIỀN GIANG

 

 

Tổng Cục Thống kê

Cổng Thông tin điện tử

tỉnh Tiền Giang

                                                                                     - Hướng dẫn Đăng ký tài khoản (Xem Clip)

                                                                                     - Hướng dẫn tra cứu thông tin (Xem Clip)

                                                                                  - Hướng dẫn đăng ký hộ kinh doanh (Xem Clip)

                                                                                     - Hướng dẫn đăng ký khai sinh (Xem Clip)

Thăm Dò Ý Kiến
Thông tin bạn quan tâm nhất trên trang web này





Kết quả điều tra
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/10/2015 so cùng kỳ 01/10/2014
Thứ hai, Ngày 30 Tháng 11 Năm 2015
Tên chỉ tiêu Đơn vị
tính
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/10/2014
Số liệu
điều tra
 tại thời điểm '01/10/2015
So cùng kỳ (%)
1. Trâu Số con hiện có con 338 319 94,38
Số con xuất chuồng con 113 121 107,29
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 33 27 81,19
2. Bò Số con hiện có con 78.371 88.297 112,67
Số con xuất chuồng con 71.289 62.697 87,95
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 18.703 18.295 97,82
3. Heo Số con hiện có (không tính lợn sữa) con 595.231 602.634 101,24
Số con xuất chuồng con 1.117.876 1.251.639 111,97
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 105.136 120.335 114,46
4. Gà  Số con hiện có 1.000 con 5.646 6.394 113,25
Số con xuất chuồng 1.000 con 8.239 9.573 116,19
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 19.917 20.450 102,68
5. Vịt Số con hiện có 1.000 con 1.413 2.382 168,58
Số con xuất chuồng 1.000 con 5.546 5.942 107,14
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 14.223 15.239 107,14
6. Ngan Số con hiện có 1.000 con 122 125 102,46
Số con xuất chuồng 1.000 con 83 85 102,41
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 292 310 106,16
7. Ngỗng Số con hiện có 1.000 con 6 5 83,33
Số con xuất chuồng 1.000 con 1,0 1 100,00
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng tấn 3,0 3 100,00

 

Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 12)
Trang:1 - 2Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối

Một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 5 năm 2023 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (%)

Chỉ số sản xuất công nghiệp(*)

-0,02

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

+15,1

Trị giá xuất khẩu

-5,0

Trị giá nhập khẩu

-12,5

Khách quốc tế đến Tiền Giang

+534,8

Thực hiện vốn đầu tư ngân sách nhà nước

+109,5

Chỉ số giá tiêu dùng (*)

+0,06

(*): so với tháng trước.

1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 (xem chi tiết):

- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh 2010) tăng từ 7,0 – 7,5% so với năm 2022;

- Cơ cấu kinh tế: khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản chiếm 35,9%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 29,2%, khu vực dịch vụ (bao gồm thuế sản phẩm) chiếm 34,9%.

- GRDP bình quân đầu người đạt 69,1 - 69,4 triệu đồng/người/năm;

- Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 3,9 tỷ USD;

- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 45.850 - 46.700 tỷ đồng;

- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 10.288 tỷ đồng;

- Tổng chi ngân sách địa phương 14.110,4 tỷ đồng;

- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới đạt 830 doanh nghiệp.

 

Tìm kiếm thông tin
Thông tin người dùng
User Online: 79
Truy cập: 1.417.601
Truy cập tháng: 48.082
User IP: 44.192.92.49

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỤC THỐNG KÊ TỈNH TIỀN GIANG
21 đường 30/4, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
ĐT: 0273. 3872582 - Fax: 0273. 3886 952 - Email:tiengiang@gso.gov.vn