

Tổng Cục Thống kê

Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Tiền Giang

- Hướng dẫn Đăng ký tài khoản (Xem Clip)
- Hướng dẫn tra cứu thông tin (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký hộ kinh doanh (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký khai sinh (Xem Clip)
|
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/10/2015 so cùng kỳ 01/10/2014
Thứ hai, Ngày 30 Tháng 11 Năm 2015
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị
tính |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/10/2014 |
Số liệu
điều tra
tại thời điểm '01/10/2015 |
So cùng kỳ (%) |
1. Trâu |
Số con hiện có |
con |
338 |
319 |
94,38 |
Số con xuất chuồng |
con |
113 |
121 |
107,29 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
33 |
27 |
81,19 |
2. Bò |
Số con hiện có |
con |
78.371 |
88.297 |
112,67 |
Số con xuất chuồng |
con |
71.289 |
62.697 |
87,95 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
18.703 |
18.295 |
97,82 |
3. Heo |
Số con hiện có (không tính lợn sữa) |
con |
595.231 |
602.634 |
101,24 |
Số con xuất chuồng |
con |
1.117.876 |
1.251.639 |
111,97 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
105.136 |
120.335 |
114,46 |
4. Gà |
Số con hiện có |
1.000 con |
5.646 |
6.394 |
113,25 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
8.239 |
9.573 |
116,19 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
19.917 |
20.450 |
102,68 |
5. Vịt |
Số con hiện có |
1.000 con |
1.413 |
2.382 |
168,58 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
5.546 |
5.942 |
107,14 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
14.223 |
15.239 |
107,14 |
6. Ngan |
Số con hiện có |
1.000 con |
122 |
125 |
102,46 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
83 |
85 |
102,41 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
292 |
310 |
106,16 |
7. Ngỗng |
Số con hiện có |
1.000 con |
6 |
5 |
83,33 |
Số con xuất chuồng |
1.000 con |
1,0 |
1 |
100,00 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
tấn |
3,0 |
3 |
100,00 |
Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 12) Trang:1 - Trang đầu « Lùi ·
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 5 năm 2023 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (%)
Chỉ số sản xuất công nghiệp(*)
|
-0,02
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
+15,1
|
Trị giá xuất khẩu
|
-5,0
|
Trị giá nhập khẩu
|
-12,5
|
Khách quốc tế đến Tiền Giang
|
+534,8
|
Thực hiện vốn đầu tư ngân sách nhà nước
|
+109,5
|
Chỉ số giá tiêu dùng (*)
|
+0,06
|
(*): so với tháng trước.
1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 (xem chi tiết):
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh 2010) tăng từ 7,0 – 7,5% so với năm 2022;
- Cơ cấu kinh tế: khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản chiếm 35,9%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 29,2%, khu vực dịch vụ (bao gồm thuế sản phẩm) chiếm 34,9%.
- GRDP bình quân đầu người đạt 69,1 - 69,4 triệu đồng/người/năm;
- Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 3,9 tỷ USD;
- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 45.850 - 46.700 tỷ đồng;
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 10.288 tỷ đồng;
- Tổng chi ngân sách địa phương 14.110,4 tỷ đồng;
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới đạt 830 doanh nghiệp.





User Online:
79
Truy cập:
1.417.601
Truy cập tháng:
48.082
User IP:
44.192.92.49
|