Tổng Cục Thống kê

Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Tiền Giang

- Hướng dẫn Đăng ký tài khoản (Xem Clip)
- Hướng dẫn tra cứu thông tin (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký hộ kinh doanh (Xem Clip)
- Hướng dẫn đăng ký khai sinh (Xem Clip)
|
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/7/2014
Thứ hai, Ngày 25 Tháng 8 Năm 2014
Kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 01/7/2014
|
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kết quả điều tra tại thời điểm 01/7/2014
|
(%) Tăng (+),
giảm (-)
so thời điểm
01/4/2014
|
|
|
1. Heo
|
Số con hiện có
|
Con
|
578.517
|
+ 4,29
|
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
276.001
|
- 62,35
|
|
Sản lượng thịt
|
Tấn
|
25.985
|
- 62,94
|
|
2. Gà
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
5.254
|
+15,02
|
|
+ Trong đó: Gà đẻ trứng
|
1000 con
|
2.028
|
- 11,09
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
2.508
|
- 60,09
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
4.640
|
- 60,89
|
|
Sản lượng trứng
|
1000 quả
|
36.271
|
- 59,84
|
|
3. Vịt
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
1.902
|
- 16,21
|
|
+ Trong đó: Vịt đẻ trứng
|
1000 con
|
498
|
- 14,14
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
1.276
|
- 48,13
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
3.156
|
- 50,94
|
|
Sản lượng trứng
|
1000 quả
|
14.738
|
- 39,68
|
|
4. Ngan
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
38
|
+ 22,58
|
|
+ Trong đó: Ngan đẻ trứng
|
1000 con
|
6
|
+ 50,00
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
25
|
- 37,50
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
66
|
- 40,54
|
|
Sản lượng trứng
|
1000 quả
|
90
|
+ 57,89
|
|
5. Ngỗng
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
2
|
- 25,00
|
|
+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng
|
1000 con
|
1
|
- 40,00
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
0,3
|
- 32,00
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
1
|
- 60,00
|
|
Sản lượng trứng
|
1000 quả
|
0,2
|
- 70,00
|
|
6. Chim cút
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
658
|
+ 15,24
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
225
|
- 22,15
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
45
|
- 33,82
|
|
Sản lượng trứng
|
1000 quả
|
4.186
|
- 81,68
|
|
7. Bồ câu
|
Số con hiện có
|
1000 con
|
25
|
+ 56,25
|
|
Số con xuất chuồng
|
1000 con
|
6
|
0,00
|
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
2
|
0,00
|
|
Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 12) Trang:1 - Trang đầu « Lùi ·
|

Một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 8 năm 2023 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (%)
Chỉ số sản xuất công nghiệp(*)
|
-0,8
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
+12,2
|
Trị giá xuất khẩu
|
+54,2
|
Trị giá nhập khẩu
|
-7,8
|
Khách quốc tế đến Tiền Giang
|
+487,5
|
Thực hiện vốn đầu tư ngân sách nhà nước
|
+4,5
|
Chỉ số giá tiêu dùng (*)
|
+0,94
|
(*): so với tháng trước.
1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2023 (xem chi tiết):
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh 2010) tăng từ 7,0 – 7,5% so với năm 2022;
- Cơ cấu kinh tế: khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản chiếm 35,9%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 29,2%, khu vực dịch vụ (bao gồm thuế sản phẩm) chiếm 34,9%.
- GRDP bình quân đầu người đạt 69,1 - 69,4 triệu đồng/người/năm;
- Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 3,9 tỷ USD;
- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 45.850 - 46.700 tỷ đồng;
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 10.288 tỷ đồng;
- Tổng chi ngân sách địa phương 14.110,4 tỷ đồng;
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới đạt 830 doanh nghiệp.





User Online:
36
Truy cập:
1.595.320
Truy cập tháng:
58.394
User IP:
44.201.72.250
|